
Cách điền mẫu số 03 nghị định 219/2025/NĐ-CP
Download mẫu số 03.doc để điền nhanh chóng và hiệu quả hơn.
TÊN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Số: ……… V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài và cấp giấy phép lao động
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ___________________________________
|
Kính gửi: … (Cơ quan có thẩm quyền)
I. Thông tin chung về người sử dụng lao động
- Tên người sử dụng lao động: ………………………………………………………………….
- Loại hình người sử dụng lao động: Ghi cụ thể: Khu vực nhà nước; doanh nghiệp (Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp ngoài nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài); đơn vị sự nghiệp ngoài nhà nước; khu vực nước ngoài; nhà thầu; tổ chức/cơ quan khác …………………………………………………………………..
- Mã số định danh người sử dụng lao động (nếu có): …………………………………….
4. Tổng số người lao động đang làm việc cho người sử dụng lao động: … người.
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là: … người
5. Địa chỉ: (Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố; xã/phường/đặc khu; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
6. Điện thoại: …………………………………………Email (nếu có):……………
7. Giấy phép kinh doanh/thành lập/hoạt động số: …………………………………………..
Cơ quan cấp: ….……………………………… Có giá trị đến ngày: ………..….…
Lĩnh vực kinh doanh/hoạt động chính: Ghi theo mã ngành kinh tế cấp 1 quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam ……….…………
* Trường hợp kinh doanh ngành, nghề có điều kiện (nếu có): (VD: cho thuê lại lao động, trung tâm ngoại ngữ, văn phòng luật, yoga…)
Giấy phép kinh doanh/hoạt động số: ……………………………………………………………
Lĩnh vực kinh doanh/hoạt động: Ghi theo danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật …………………………………………………………………………………………….
Cơ quan cấp: ……………………………. Thời hạn: ….………………….…
- Người nộp hồ sơ để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email): …………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
III. Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài trong trường hợp tuyển dụng người lao động nước ngoài vào làm việc theo hình thức quy định tại điểm a, i và điểm m khoản 1 Điều 2 Nghị định này
Trước ít nhất 05 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ, người sử dụng lao động đã thông báo tuyển dụng người lao động Việt Nam theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Bộ luật Lao động về tuyển dụng lao động vào các vị trí dự kiến tuyển dụng người lao động nước ngoài.
Thông báo tuyển dụng gồm các thông tin cơ bản sau: (đính kèn văn bản thông báo tuyển dụng).
- Vị trí công việc (cụ thể, lĩnh vực làm việc): ………………………………………
- Hình thức làm việc:………………………………………………………………………
- Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………
- Thời hạn làm việc:……………………………………………………………………….
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật (nếu có):……………………………………………
Tuy nhiên, không tuyển dụng được lao động Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng người lao động nước ngoài.
III. Đề nghị cấp giấy phép lao động
Người sử dụng lao động đề nghị … (ghi tên Cơ quan có thẩm quyền)… cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài sau.
Trường hợp cấp lại giấy phép lao động, đề nghị ghi rõ lý do: ……………….(không ghi ở dòng này do đang làm hồ sơ cấp mới)
1. Thông tin cơ bản
a) Họ và tên (In hoa)/Full name (In capital letters): ……………………………………….
b) Ngày, tháng, năm sinh/Date of birth: ……………………………………………………….
c) Giới tính (Nam/Nữ)/Sex (Male/Female): …………………………………………………..
d) Quốc tịch/Nationality: ………………………………………………………………………….
đ) Số hộ chiếu/Passport number: ……………………………………………………………….
Có giá trị đến ngày/Date of expiry: ……………………………………………………………..
e) Mã số định danh cá nhân (nếu có)/Personal Identification Number (If any): …….
2. Thông tin về việc làm dự kiến
a) Vị trí công việc/Job assignment: Ghi cụ thể: Nhà quản lý; Giám đốc điều hành; chuyên gia; lao động kỹ thuật …………………………………………………………………………………………………………….
Cụ thể, lĩnh vực làm việc/Job field: Ghi cụ thể tên công việc/nghề nghiệp dự kiến làm theo mã nghề cấp 3 của Phụ lục I tại Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục nghề nghiệp Việt Nam…………………….…………………………..…
b) Hình thức làm việc/Working form: Ghi cụ thể hình thức làm việc theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 219/2025/NĐ-CP
c) Trình độ chuyên môn kỹ thuật (nếu có) /Technical professional qualification (If any): Ghi cụ thể (nếu có): Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, trình độ khác
d) Làm việc tại/ Working at (To be declared in the event of working at employer that differs from employer in section I): (kê khai trong trường hợp làm việc cho người sử dụng lao động khác với người sử dụng lao động tại mục I)……………………………………………………………………………
Tên người sử dụng lao động/Name of employer: ……………………………………………
Loại hình người sử dụng lao động/Type of employer: Ghi cụ thể: Khu vực nhà nước; doanh nghiệp (Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp ngoài nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài); đơn vị sự nghiệp ngoài nhà nước; khu vực nước ngoài; nhà thầu; tổ chức/cơ quan khác
…………………………………………………………………………………………………………….
Mã số định danh người sử dụng lao động (nếu có)/Identification Number of employer (If any):
đ) Địa điểm làm việc (liệt kê cụ thể các địa điểm làm việc) /Working place (List of place): (Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố; xã/phường/đặc khu; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) …………….
e) Thời hạn làm việc/Period of work: Từ (ngày/tháng/năm)/from (day/month/year) đến (ngày/tháng/năm)/to (day/month/year)
3. Quá trình đào tạo: (Ghi cụ thể quá trình đào tạo (nếu có))
Tên trường đào tạo: …………………………………………………………………………………
Thời gian đào tạo:…………………………………………………………………………………………………………
Trình độ chuyên môn: (bằng cấp, chứng chỉ)…………………………………………………………………..
4. Quá trình làm việc (ghi thông tin cụ thể kinh nghiệm làm việc phù hợp với vị trí công việc mà người lao động nước ngoài dự kiến làm việc tại Việt Nam)
Tên người sử dụng lao động: ……………………………………………………………………..
Thời gian làm việc:…………………………………………………………………………………..
Vị trí công việc:………………………………………………………………………………………
Cụ thể lĩnh vực làm việc:…………………………………………………………………………..
5. Hình thức nhận kết quả
Hình thức (trực tuyến/trực tiếp dịch vụ bưu chính công ích):…………………………….
Địa chỉ nhận kết quả: (Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố; xã/phường/đặc khu; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
Người sử dụng lao động xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, người sử dụng lao động xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: ……….. |
NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Lưu ý khi điền mẫu số 03
(1) Ghi tên cơ quan có thẩm quyền cấp/cấp lại/gia hạn giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
(2), (10) Ghi cụ thể: Khu vực nhà nước; doanh nghiệp (Doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp ngoài nhà nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài); đơn vị sự nghiệp ngoài nhà nước; khu vực nước ngoài; nhà thầu; tổ chức/cơ quan khác.
(3), (11), (12) Ghi rõ theo thứ tự số nhà, đường phố; thôn, làng, ấp, bản, buôn, bon, phum, sóc, tổ dân phố, khu phố, khối phố, khóm, tiểu khu; xã/phường/đặc khu; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
(4) Ghi theo mã ngành kinh tế cấp 1 quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.
(5) Ghi theo danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật.
(6) Ghi cụ thể: Nhà quản lý; Giám đốc điều hành; chuyên gia; lao động kỹ thuật.
(7) Ghi cụ thể tên công việc/nghề nghiệp dự kiến làm theo mã nghề cấp 3 của Phụ lục I tại Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục nghề nghiệp Việt Nam.
(8) Ghi cụ thể hình thức làm việc theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định này.
(9) Ghi cụ thể (nếu có): Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, trình độ khác.