Miễn thị thực là gì? Miễn thị thực hay còn gọi là miễn visa. Đối tượng nào được miễn thị thực Việt Nam? Có mấy hình thức miễn thị thực tại Việt Nam? Giấy miễn thị thực gồm mấy loại? Trong tiếng Anh, cụm từ “miễn thị thực” có thể được dịch là visa exemption hoặc visa waiver. Khi nhắc đến miễn thị thực 5 năm, người ta thường gọi là 5-year visa exemption certificate hoặc đơn giản là five-year visa exemption. Sau đây, PNVT sẽ cung cấp một cách ngắn gọn các thông tin về vấn đề này.
Miễn thị thực là gì?
Theo cách hiểu thông thường và ngắn gọn thì miễn thị thực (miễn visa) có nghĩa là một số đối tượng đặc biệt sẽ được phép xuất nhập cảnh mà không phân biệt mục đích theo quy chế/ quy định của quốc gia đó. Xem ảnh dưới đây về miễn thị thực 5 năm của Việt Nam cấp.
Còn theo cách hiểu khác thì miễn thị thực là việc người nước ngoài nhập cảnh vào một quốc gia mà không phải xin thị thực/visa vì quốc gia của họ đã có ký kết các hiệp định/hiệp ước về miễn thị thực với nhau, có thể là miễn thị thực đơn phương hay song phương. Đối với công dân nước ngoài không thuộc quốc gia miễn thị thực thì bắt buộc phải xin visa trước khi vào Việt Nam.
Giấy miễn thị thực là gì?
Giấy miễn thị thực là giấy chứng nhận người có tên trong giấy này sẽ được miễn thị thực khi vào Việt Nam trong một thời gian nhất định. Ở Việt Nam, khi nói đến giấy miễn thị thực, thì được hiểu là giấy miễn thị thực 5 năm vì nó được dán sticker vào hộ chiếu như hiện nay. Còn miễn thị thực thông thường sẽ đóng dấu lưu trú (con dấu vuông nhỏ, ghi thời hạn được phép lưu trú). Còn giấy miễn thị thực thì cho phép người có tên trong giấy miễn thị thực (5 năm) được lưu trú 6 tháng / mỗi lần nhập cảnh. Giấy miễn thị thực tiếng Anh là Certificate of Visa Exemption.
Chính sách miễn thị thực là gì?
Chính sách miễn thị thực là quy định của Việt Nam cho phép công dân nước ngoài thuộc các nước mà Việt Nam miễn thị thực cho họ khi vào Việt Nam. Hiện này có khoảng 30 quốc gia được Việt Nam miễn thị thực cho công dân quốc gia này vào Việt Nam. Xem các đối tượng tiếp dưới đây được miễn thị thực khi vào Việt Nam.
Đối tượng được miễn thị thực tại Việt Nam
Hiện nay, Việt Nam miễn thị thực visa cho 08 nước thành viên Asean (Bru-nây, Thái Lan, Malaysia, Singapore, In-đô-nê-sia, Campuchia, Lào, Phi-lip-pin), 05 nước châu Âu (Đức, Pháp, Anh, Italy và Tây Ban Nha) và các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Thụy Điển, Na Uy, Đan Mạch, Nga, Belarus, Phần Lan, Chi lê. Ngoài ra, Việt Nam cũng miễn thị thực cho người được cấp thẻ doanh nhân APEC (ABTC) và khách nước ngoài đến đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Để biết thêm thông tin chi tiết, Bạn có thể tham khảo bài viết “Ai được miễn thị thực vào Việt Nam?” qua địa chỉ: https://mienthithucvisa.com/ai-duoc-mien-thi-thuc-vao-viet-nam/
Hình thức miễn thị thực Việt Nam?
* Tạm thời theo mối quan hệ thì có 2 hình thức miễn thị thực:
– Miễn thị thực đơn phương được hiểu là việc một người nước ngoài nhập cảnh vào một quốc gia khác không phải xin thị thực vào nước đó trong khi công dân của quốc gia nhập cảnh này phải xin thị thực của quốc gia mà người nước ngoài nhập cảnh. Chẳng hạn: công dân Nhật Bản được miễn thị thực Việt Nam, nhưng công dân Việt Nam lại không được miễn thị thực Nhật Bản mà phải xin visa nhập cảnh đất nước này. Xem thêm gia hạn giấy miễn thị thực 5 năm cho người nước ngoài ở Việt Nam
– Miễn thị thực song phương được hiểu là cả hai quốc gia đều trao cho nhau đặc quyền để công dân của họ có thể nhập cảnh qua lại giữa 2 quốc gia mà không phải xin thị thực nhập cảnh. Chẳng hạn: Việt Nam miễn thị thực cho công dân Singapore và ngược lại Singapore miễn thị thực cho công dân Việt Nam.
* Còn nếu xét theo thời gian cũng như phí thì cũng có 2 hình thức miễn thị thực sau:
– Miễn thị thực đương nhiên nghĩa là công dân thuộc các quốc gia ký các hiệp định, thỏa thuận miễn thị thực với Việt Nam. Khi đến Việt Nam sẽ được miễn thị thực (miễn visa), tuỳ theo quốc gia mà miễn thị thực cho những công dân này, nhưng thông thường thì không quá từ 15 ngày đến 30 ngày cho mỗi lần nhập cảnh. Bạn không phải mất phí hay đóng tiền khi nhập cảnh.
– Miễn thị thực 5 năm: Là hình thức miễn thị thực dài nhất mà Chính phủ Việt Nam ưu tiên giành cho những người nước ngoài có nguồn gốc Việt Nam hoặc có quan hệ hôn nhân, huyết thống với công dân Việt Nam không phân biệt quốc gia. Người được hưởng hình thức miễn thị thực này mỗi lần nhập cảnh vào Việt Nam được miễn visa 180 ngày (6 tháng) trong thời hạn 5 năm. Hết thời hạn miễn thị thực người nước ngoài có quyền xin cấp mới giấy miễn thị thực. Hiện này miễn thị thực 5 năm được nhiều người tận dụng vừa tiết kiệm tiền, vừa tiết kiệm thời gian đi lại.
Các loại giấy miễn thị thực?
Giấy miễn thị thực gồm 02 loại:
– Loại dán: Giấy miễn thị thực được dán vào hộ chiếu nước ngoài của người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài dùng để nhập cảnh Việt Nam.
– Loại sổ: Giấy miễn thị thực dành cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài chỉ có giấy thường trú do nước ngoài cấp và người sử dụng hộ chiếu của những nước, vùng lãnh thổ mà Việt Nam không có quan hệ ngoại giao.
Miễn thị thực tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, “miễn thị thực” có hai cách dịch phổ biến:
- Visa exemption: nhấn mạnh vào sự miễn trừ hoàn toàn yêu cầu xin visa.
- Visa waiver: thường được sử dụng để chỉ chương trình miễn thị thực có điều kiện, ví dụ như Chương trình Miễn thị thực (Visa Waiver Program – VWP) của Hoa Kỳ.
Ví dụ:
- Vietnam has a visa exemption policy for citizens of several ASEAN countries.
- The United States offers a visa waiver program for eligible countries.
PNV định nghĩa chính xác về miễn thị thực tiếng Anh là gì visa exemption hoặc visa waiver
PNV – đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ visa và công chứng dịch thuật – định nghĩa:
- Visa exemption: miễn hoàn toàn thủ tục xin visa cho các đối tượng đủ điều kiện.
- Visa waiver: là hình thức miễn visa trong khuôn khổ một chương trình có điều kiện nhất định.
Tùy theo bối cảnh pháp lý và quốc gia, hai thuật ngữ này có thể được sử dụng thay thế nhau, nhưng vẫn có sắc thái riêng cần chú ý.
Miễn thị thực 5 năm tiếng Anh là gì
Miễn thị thực 5 năm tiếng Anh là: 5-year visa exemption certificate hoặc certificate of visa exemption valid for 5 years.
Loại giấy này cho phép người mang quốc tịch nước ngoài nhưng có gốc Việt (hoặc có quan hệ thân nhân với người Việt Nam) được nhập cảnh nhiều lần trong thời hạn 5 năm, mỗi lần lưu trú tối đa 180 ngày.
Giấy miễn thị thực tiếng Anh là gì
Giấy miễn thị thực trong tiếng Anh là certificate of visa exemption. Tài liệu này được cấp bởi cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan quản lý xuất nhập cảnh, chứng nhận người mang không cần xin visa.
Miễn thị thực tiếng Anh
Thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến miễn thị thực:
- Visa exemption
- Visa waiver
- Certificate of visa exemption
Ví dụ:
-
He is eligible for visa exemption under the ASEAN agreement.
Anh ấy đủ điều kiện được miễn thị thực theo thỏa thuận của ASEAN. -
She holds a certificate of visa exemption valid for five years.
Cô ấy sở hữu giấy chứng nhận miễn thị thực có hiệu lực trong vòng năm năm. -
The country participates in the U.S. visa waiver program.
Quốc gia này tham gia chương trình miễn thị thực của Hoa Kỳ.
Lệ phí xin miễn thị thực 5 năm
Lệ phí xin giấy miễn thị thực 5 năm dao động từ 10 đến 20 USD, tùy theo từng quốc gia hoặc khu vực lãnh sự. Ở Việt Nam, mức phí thường là khoảng 10 USD (230.000 VND).
Thời gian giải quyết hồ sơ xin miễn thị thực 5 năm
Thông thường, thời gian giải quyết hồ sơ là từ 5 đến 7 ngày làm việc nếu đầy đủ giấy tờ. Nếu hồ sơ phức tạp, có thể kéo dài đến 10 ngày.
Gia hạn giấy miễn thị thực
Giấy miễn thị thực không gia hạn được. Khi hết hạn, người mang giấy cần nộp hồ sơ xin cấp lại giấy mới. Tuy nhiên, trong thời gian lưu trú, có thể xin gia hạn tạm trú thêm nếu có lý do chính đáng.
Gia hạn giấy miễn thị thực tiếng Anh là gì
Gia hạn giấy miễn thị thực tiếng Anh là extension of stay under visa exemption. Lưu ý: không phải là gia hạn giấy, mà là gia hạn thời gian lưu trú.
Ví dụ:
- He applied for an extension of stay under visa exemption due to medical treatment.
Anh ấy đã nộp đơn xin gia hạn lưu trú theo diện miễn thị thực vì lý do điều trị y tế.
Ở Mỹ, Canada, Úc và các nước châu Âu
Tại các nước phát triển như Mỹ, Canada, Úc và các nước EU:
- Họ có chương trình visa waiver (như Hoa Kỳ)
- Công dân các nước được miễn visa chỉ cần hộ chiếu còn hạn và đăng ký trước qua hệ thống điện tử như ESTA (Hoa Kỳ), eTA (Canada), hoặc ETIAS (EU)
- Visa exemption không áp dụng cho người muốn lưu trú dài hạn hay làm việc.
10 ví dụ song ngữ Anh – Việt liên quan đến visa exemption, visa waiver, certificate of visa exemption
- Vietnam offers visa exemption to citizens of 13 countries. — Việt Nam miễn thị thực cho công dân của 13 quốc gia.
- The visa waiver program allows travel to the U.S. for up to 90 days. — Chương trình miễn thị thực cho phép du lịch Mỹ tối đa 90 ngày.
- He holds a five-year certificate of visa exemption. — Anh ấy có giấy miễn thị thực 5 năm.
- She applied for an extension under her visa exemption. — Cô ấy xin gia hạn theo diện miễn thị thực.
- Certificate of visa exemption is issued to overseas Vietnamese. — Giấy miễn thị thực được cấp cho Việt kiều.
- The EU plans to implement a visa waiver system by 2025. — EU dự kiến áp dụng hệ thống miễn thị thực vào năm 2025.
- The visa exemption policy helps boost tourism. — Chính sách miễn thị thực giúp thúc đẩy du lịch.
- You must show your certificate of visa exemption at immigration. — Bạn phải xuất trình giấy miễn thị thực tại cửa khẩu.
- Not all countries are eligible for the U.S. visa waiver program. — Không phải quốc gia nào cũng đủ điều kiện tham gia chương trình miễn thị thực của Mỹ.
- The 5-year visa exemption allows multiple entries. — Miễn thị thực 5 năm cho phép nhập cảnh nhiều lần.
Bài tập áp dụng
Bài tập 1: Hoàn thành câu với từ thích hợp
Điền vào chỗ trống các từ sau: visa exemption, visa waiver, certificate of visa exemption, extension, valid, immigration, eligible, requirements, entry, multiple
- She is ________ for a visa waiver to the Schengen area.
- The visa waiver is only ________ for short-term travel.
- He presented his ________ to the officer at the border.
- This document allows ________ entries within five years.
- The government announced a new ________ policy for ASEAN tourists.
- They are applying for an ________ of stay under visa exemption.
- The ________ officer checked his travel documents carefully.
- Not all citizens are ________ for this type of visa exemption.
- Travelers must meet all ________ to enter visa-free.
- Visa-free ________ encourages international tourism.
Đáp án:
- eligible
- valid
- certificate of visa exemption
- multiple
- visa exemption
- extension
- immigration
- eligible
- requirements
- entry
Bài tập 2: Đọc hiểu ngắn và trả lời câu hỏi
Đọc đoạn văn sau:
“The 5-year certificate of visa exemption is issued to overseas Vietnamese and their spouses or children. This certificate allows multiple entries into Vietnam without a visa, each stay not exceeding 180 days. To apply, applicants must submit documents proving their Vietnamese origin or family ties to Vietnamese citizens.”
Trả lời câu hỏi:
- What is the validity of the certificate of visa exemption?
- Who can apply for this certificate?
- How long can each stay last?
- Is the visa exemption for one-time entry?
- What must applicants provide when applying?
Đáp án:
- 5 years
- Overseas Vietnamese and their spouses or children
- Up to 180 days
- No, it allows multiple entries
- Proof of Vietnamese origin or family ties
Bài tập 3: Sửa lỗi sai trong câu
Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau (mỗi câu chỉ có 1 lỗi liên quan đến cách dùng thuật ngữ miễn thị thực):
- He got a visa exception for entering Vietnam.
- The waiver visa program includes 38 countries.
- She applied for visa exempt at the embassy.
- The certificate of exempt visa is valid for 3 years.
- He extended his visa exemption paper at the police station.
- The visa waiver is required for all U.S. citizens.
- I received a certificate for visa exception yesterday.
- He entered Vietnam using a visa-free certificate.
- She submitted the visa exclusion form online.
- They were issued a document called exemption visa.
Đáp án:
- visa exception → visa exemption
- waiver visa → visa waiver
- visa exempt → visa exemption
- certificate of exempt visa → certificate of visa exemption
- paper → certificate
- is required → is not required
- visa exception → visa exemption
- visa-free certificate → certificate of visa exemption
- visa exclusion → visa exemption
- exemption visa → certificate of visa exemption
Như vậy, PNVT đã cung cấp một cách ngắn gọn các thông tin về miễn thị thực cũng như trả lời câu hỏi miễn thị thực là gì? Nếu bạn có thắc mắc gì về thủ tục hồ sơ đề nghị miễn thị thực hay muốn được hỗ trợ thực hiện thủ tục này thì hãy gọi cho PNVT chúng tôi nhé.