Home Thông tin hữu ích Học tiếng Anh Tên địa danh Trung Quốc, Đài Loan sang tiếng Việt và tiếng Anh (Tam ngữ)

Tên địa danh Trung Quốc, Đài Loan sang tiếng Việt và tiếng Anh (Tam ngữ)

Trung Quốc và Đài Loan có một hệ thống địa danh phong phú và đa dạng, phản ánh lịch sử, văn hóa và ngôn ngữ của khu vực. Việc dịch tên địa danh sang tiếng Việt và tiếng Anh không chỉ giúp dễ dàng nhận diện mà còn mang lại sự thuận tiện trong giao tiếp và tra cứu thông tin. Trong bài viết này, Dịch thuật công chứng PNV sẽ cùng tìm hiểu cách dịch các địa danh nổi tiếng của Trung Quốc và Đài Loan sang tiếng Việt và tiếng Anh, cũng như ý nghĩa của một số địa danh đặc biệt.

Cấp thẻ tạm trú cho nhà đầu tư nước ngoài ở TPHCM

Dịch thuật công chứng tiếng Anh tại TPHCM

Tại sao cần dịch tên địa danh Trung Quốc và Đài Loan sang tiếng Việt và tiếng Anh?

Việc dịch địa danh từ tiếng Trung sang tiếng Việt và tiếng Anh không đơn thuần chỉ là chuyển ngữ mà còn đòi hỏi sự hiểu biết về văn hóa và lịch sử. Một số lý do quan trọng bao gồm:

  • Dễ dàng nhận diện và sử dụng: Tên địa danh khi được dịch giúp người Việt và người nước ngoài dễ dàng tra cứu và sử dụng trong các tài liệu du lịch, giáo dục và nghiên cứu.
  • Tránh nhầm lẫn: Một số địa danh có cách phát âm gần giống nhau nhưng mang ý nghĩa khác nhau.
  • Hỗ trợ du lịch và giao thương: Việc biết tên địa danh bằng nhiều ngôn ngữ giúp du khách và doanh nghiệp thuận tiện hơn khi đi lại hoặc giao dịch.

Cách dịch tên địa danh Trung Quốc và Đài Loan sang tiếng Việt và tiếng Anh

Việc dịch tên địa danh thường tuân theo ba cách phổ biến:

  • Phiên âm trực tiếp: Chuyển đổi âm thanh từ tiếng Trung sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh sao cho gần gũi nhất.
  • Dịch nghĩa: Dịch theo nghĩa đen của từng từ cấu thành tên địa danh.
  • Kết hợp cả hai phương pháp: Một số địa danh được giữ nguyên một phần phiên âm và một phần dịch nghĩa.

Danh sách các địa danh Trung Quốc sang tiếng Việt và tiếng Anh

Tên địa danh Trung Quốc sang tiếng Việt và tiếng Anh

1. Các thành phố lớn của Trung Quốc

Tên gốc (Tiếng Trung) Phiên âm Tiếng Việt Tiếng Anh
北京 Běijīng Bắc Kinh Beijing
上海 Shànghǎi Thượng Hải Shanghai
广州 Guǎngzhōu Quảng Châu Guangzhou
深圳 Shēnzhèn Thâm Quyến Shenzhen
重庆 Chóngqìng Trùng Khánh Chongqing
西安 Xī’ān Tây An Xi’an
成都 Chéngdū Thành Đô Chengdu
天津 Tiānjīn Thiên Tân Tianjin
南京 Nánjīng Nam Kinh Nanjing
武汉 Wǔhàn Vũ Hán Wuhan
杭州 Hángzhōu Hàng Châu Hangzhou
苏州 Sūzhōu Tô Châu Suzhou
福州 Fúzhōu Phúc Châu Fuzhou
青岛 Qīngdǎo Thanh Đảo Qingdao
大连 Dàlián Đại Liên Dalian
厦门 Xiàmén Hạ Môn Xiamen
哈尔滨 Hā’ěrbīn Cáp Nhĩ Tân Harbin
济南 Jǐnán Tế Nam Jinan
长春 Chángchūn Trường Xuân Changchun
合肥 Héféi Hợp Phì Hefei
昆明 Kūnmíng Côn Minh Kunming
南昌 Nánchāng Nam Xương Nanchang
乌鲁木齐 Wūlǔmùqí Ô Lỗ Mộc Tề Ürümqi
兰州 Lánzhōu Lan Châu Lanzhou
贵阳 Guìyáng Quý Dương Guiyang
太原 Tàiyuán Thái Nguyên Taiyuan
石家庄 Shíjiāzhuāng Thạch Gia Trang Shijiazhuang
南宁 Nánníng Nam Ninh Nanning
珠海 Zhūhǎi Chu Hải Zhuhai
汕头 Shàntóu Sán Đầu Shantou
烟台 Yāntái Yên Đài Yantai
绍兴 Shàoxīng Thiệu Hưng Shaoxing
嘉兴 Jiāxīng Gia Hưng Jiaxing
中山 Zhōngshān Trung Sơn Zhongshan
惠州 Huìzhōu Huệ Châu Huizhou
泉州 Quánzhōu Tuyền Châu Quanzhou
徐州 Xúzhōu Từ Châu Xuzhou

2. Các tỉnh và khu vực hành chính đặc biệt của Trung Quốc

Tên gốc (Tiếng Trung) Phiên âm Tiếng Việt Tiếng Anh
广东 Guǎngdōng Quảng Đông Guangdong
广西 Guǎngxī Quảng Tây Guangxi
云南 Yúnnán Vân Nam Yunnan
四川 Sìchuān Tứ Xuyên Sichuan
河北 Héběi Hà Bắc Hebei
河南 Hénán Hà Nam Henan
山东 Shāndōng Sơn Đông Shandong
山西 Shānxī Sơn Tây Shanxi
浙江 Zhèjiāng Chiết Giang Zhejiang
江苏 Jiāngsū Giang Tô Jiangsu
湖南 Húnán Hồ Nam Hunan
湖北 Húběi Hồ Bắc Hubei
海南 Hǎinán Hải Nam Hainan
黑龙江 Hēilóngjiāng Hắc Long Giang Heilongjiang
吉林 Jílín Cát Lâm Jilin
辽宁 Liáoníng Liêu Ninh Liaoning
江西 Jiāngxī Giang Tây Jiangxi
陕西 Shǎnxī Thiểm Tây Shaanxi
甘肃 Gānsù Cam Túc Gansu
青海 Qīnghǎi Thanh Hải Qinghai
内蒙古 Nèiměnggǔ Nội Mông Cổ Inner Mongolia
新疆 Xīnjiāng Tân Cương Xinjiang
西藏 Xīzàng Tây Tạng Tibet
澳门 Àomén Ma Cao Macau
香港 Xiānggǎng Hồng Kông Hong Kong

Danh sách các địa danh Đài Loan sang tiếng Việt và tiếng Anh

Danh sách các địa danh Đài Loan sang tiếng Việt và tiếng Anh

1. Các thành phố lớn của Đài Loan

Tên gốc (Tiếng Trung) Phiên âm Tiếng Việt Tiếng Anh
台北 Táiběi Đài Bắc Taipei
高雄 Gāoxióng Cao Hùng Kaohsiung
台中 Táizhōng Đài Trung Taichung
台南 Táinán Đài Nam Tainan
新竹 Xīnzhú Tân Trúc Hsinchu
基隆 Jīlóng Cơ Long Keelung
桃园 Táoyuán Đào Viên Taoyuan
嘉义 Jiāyì Gia Nghĩa Chiayi
彰化 Zhānghuà Chương Hóa Changhua
屏东 Píngdōng Bình Đông Pingtung

2. Các huyện và khu vực đặc biệt của Đài Loan

Tên gốc (Tiếng Trung) Phiên âm Tiếng Việt Tiếng Anh
宜兰 Yílán Nghi Lan Yilan
花莲 Huālián Hoa Liên Hualien
台东 Táidōng Đài Đông Taitung
南投 Nántóu Nam Đầu Nantou
澎湖 Pénghú Bành Hồ Penghu
连江 Liánjiāng Liên Giang Lienchiang
金门 Jīnmén Kim Môn Kinmen

Việc dịch tên địa danh Trung Quốc và Đài Loan sang tiếng Việt và tiếng Anh giúp ích rất nhiều trong du lịch, giao thương và nghiên cứu văn hóa. Công ty dịch thuật PNV hy vọng bài viết này mang lại thông tin hữu ích và giúp bạn dễ dàng nhận diện cũng như hiểu sâu hơn về các địa danh nổi tiếng này.

5/5 - (1 bình chọn)
0983158979
Liên hệ