Thẻ tạm trú tiếng Anh là gì? Hay thẻ tạm trú được dịch sang tiếng Anh là gì? Hiện có nhiều thuật ngữ để dịch cho cụm từ “thẻ tạm trú tiếng Anh là gì” như temporary residence card, temporary resident card, để phân biệt với thẻ tạm trú của những quốc gia khác thì Vietnam temporary residence card hoặc Vietnam temporary resident card được sử dụng. Đọc thêm bạn sẽ phát hiện một số cụm từ khác để nói đến thẻ tạm trú tiếng Anh là gì.
Thẻ tạm trú tiếng Anh là gì?
Chúng tôi liệt kê tất cả những thuật ngữ có thể để nói đến thẻ tạm trú tiếng Anh là gì như sau:
1) Temporary residence card
2) Temporary resident card
3) Vietnam temporary residence card
4) Vietnam temporary resident card
5) Temporary residence card for foreigners living in Vietnam
6) Temporary resident card for foreigners living in Vietnam
Người được cấp thẻ tạm trú tiếng Anh là gì?
Người được cấp thẻ tạm trú hay còn gọi là người có tên trên thẻ tạm trú tiếng Anh gọi là
1) Temporary resident
2) Temporary resident card holder
3) Temporary resident card owner
4) Temporary resident card bearer
Còn nói vắn tắt của người được cấp thẻ tạm trú tiếng Anh là:
1) Card holder
2) Card owner
3) Card bearer
Phân biết thẻ tạm trú và sổ tạm trú ở Việt Nam
Ở Việt Nam có 2 thuật ngữ thẻ tạm trú và sổ tạm trú (hay xác nhận tạm trú) thường làm cho người nước ngoài bối rối, để làm rõ điều này chúng ta có thể dịch thẻ tạm trú và sổ tạm trú sang tiếng Anh như sau:
Thẻ tạm trú tiếng Anh là Temporary resident card granted by the Immigration Department
Sổ tạm trú (xác nhận tạm trú) tiếng Anh là Temporary resident book / certification granted by local police officer
Hy vọng bài viết về thẻ tạm trú tiếng Anh là gì cũng như người được cấp thẻ tạm trú tiếng Anh là gì, cũng đã rất đầy đủ, rất ấn tượng, có thể sử dụng để giao tiếp với người nước ngoài để họ dễ dàng hiểu hơn về thẻ tạm trú.