Thị thực nhập cảnh cho người nước ngoài vào Việt Nam tại cửa khẩu và sân bay quốc tế có thể hiểu là thủ tục nhập cảnh Việt Nam. Bạn là người nước ngoài gặp khó khăn khi nhập cảnh vào Việt Nam, bạn không biết thủ tục nhập cảnh vào Việt Nam gồm những loại giấy tờ gì, cơ quan nào cần liên hệ…? PNVT.vn là nơi bạn cần tìm đến.
Chúng tôi đã gặp trò chuyện rất nhiều người nước ngoài khi muốn nhập cảnh vào Việt Nam, họ gặp rất nhiều trở ngại, mặc dù giờ đây có cấp e-visa cho người nước ngoài do cơ quan Việt Nam cấp. Đó là lý do tại sao Thị Thực Nhập Cảnh PNVT.vn ra đời.
Thủ tục xin thị thực nhập cảnh vào Việt Nam
Có các 3 trường hợp nhập cảnh vào Việt Nam:
Trường hợp 1: Miễn thị thực song phương hoặc đơn phương gồm:
- 9 nước thành viên Asean:
- Brunei và Myanmar: lưu trú không quá 14 ngày
- Philippines: lưu trú không quá 21 ngày
- Thái Lan, Malaysia (Mã Lai), Indonesia, Campuchia, Lào, Singapore: lưu trú không quá 30 ngày
- 5 nước châu Âu: Anh, Pháp, Đức, Italy, Tây Ban Nha: tạm trú không quá 15 ngày
- 7 quốc gia: Nhật Bản, Hàn Quốc, Thụy Điển, Na Uy, Đan Mạch, Nga và Phần Lan với chính sách miễn thị thực trong 5 năm kể từ 1-1-2015 đến hết ngày 31-12-2019 , mỗi lần lưu trú không quá 15 ngày
- Người được cấp thẻ APEC (ABTC): thuộc các quốc gia thành viên của Diễn đàn hợp tác kinh tế khu vực Châu Á – Thái Bình Dương (APEC) được miễn thị thực Việt Nam với thời hạn cư trú không quá 60 ngày.
- Khách nước ngoài đến Phú Quốc, Kiên Giang: đối tượng gồm người nước ngoài hoặc người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài đến đảo Phú Quốc, Kiên Giang sẽ được miễn thị thực với thời gian tạm trú 30 ngày.
Trường hợp 2: Các quốc được đăng ký xin thị thực điện tử (e-visa)
Đây là thủ tục đăng ký xin thị thực trực tuyến, tức có thể đăng ký trên mạng internet
Các bạn có thể vào trang https://evisa.xuatnhapcanh.gov.vn/web/guest/khai-thi-thuc-dien-tu/cap-thi-thuc-dien-tu để đăng ký.
Lưu ý: i) chỉ 40 quốc gia sau mới được phép đăng ký e-visa:
STT | ICAO | TÊN | TÊN TIẾNG ANH |
1 | ARG | Ac-hen-ti-na | Argentina |
2 | ARM | Ac-mê-ni-a | Armenia |
3 | AZE | A-déc-bai-gian | Azerbaijan |
4 | BGR | Bun-ga-ri | Bulgaria |
5 | BLR | Bê-la-rút | Belarus |
6 | BRN | Brunei | Bruney |
7 | CHL | Chi-lê | Chile |
8 | CHN | Trung Quốc (Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử) | China (Not apply to Chinese e-passport holders) |
9 | COL | Cô-lôm-bi-a | Colombia |
10 | CUB | Cu Ba | Cuba |
11 | CZE | Cộng hòa Séc | Czech Republic |
12 | D | CH Liên bang Đức | Germany |
13 | DNK | Đan Mạch | Denmark |
14 | ESP | Tây Ban Nha | Spain |
15 | FIN | Phần Lân | Finland |
16 | FRA | Pháp | France |
17 | GBR | Vương Quốc Anh và Bắc Ailen | United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
18 | GRC | Hy Lạp | Greece |
19 | HUN | Hung-ga-ri | Hungary |
20 | IRL | Ai-ro-len | Ireland |
21 | ITA | I-ta-li-a | Italy |
22 | JPN | Nhật Bản | Japan |
23 | KAZ | Ka-dắc-xtan | Kazakhstan |
24 | KOR | CH Hàn Quốc | Korea (South) |
25 | LUX | Luých-xem-bua | Luxembourg |
26 | MMR | Mi-an-ma | Myanmar |
27 | MNG | Mông cổ | Mongolia |
28 | NOR | Vương quốc Na uy | Norway |
29 | PAN | Pa-na-ma | Panama |
30 | PER | Pê-ru | Peru |
31 | PHL | Phi-líp-pin | Philippines |
32 | POL | Ba Lan | Poland |
33 | ROM | Ru-ma-ni | Romania |
34 | RUS | Liên bang Nga | Russia |
35 | SVK | Xlô-va-ki-a | Slovakia |
36 | SWE | Thụy Điển | Sweden |
37 | TMP | Ðông Ti-mo | Timor Leste |
38 | URY | U-ru-goay | Uruguay |
39 | USA | Hoa kỳ | United States of America |
40 | VEN | Vê-nê-du-ê-la | Venezuela |
ii) Chỉ giới hạn tại 28 cửa khẩu
STT (No.) | Tên cửa khẩu | Port name |
Cửa khẩu đường không (International airport) | ||
1 | SBQT Cát Bi | Cat Bi Int Airport (Hai Phong) |
2 | SBQT Cam Ranh | Cam Ranh Int Airport (Khanh Hoa) |
3 | SBQT Cần Thơ | Can Tho International Airport |
4 | SBQT Đà Nẵng | Da Nang International Airport |
5 | SBQT Nội Bài | Noi Bai Int Airport (Ha Noi) |
6 | Sân bay Phú Bài | Phu Bai Int Airport |
7 | SBQT Phú Quốc | Phu Quoc International Airport |
8 | SBQT Tân Sơn Nhất | Tan Son Nhat Int Airport (Ho Chi Minh City) |
Cửa khẩu đường bộ (Landport) | ||
9 | Cửa khẩu Bờ Y | Bo Y Landport |
10 | Cửa khẩu Cha Lo | Cha Lo Landport |
11 | Cầu Treo | Cau Treo Landport |
12 | Hữu Nghị | Huu Nghi Landport |
13 | Hà Tiên | Ha Tien Landport |
14 | Lao Bảo | Lao Bao Landport |
15 | Lào Cai | Lao Cai Landport |
16 | Mộc Bài | Moc Bai Landport |
17 | Móng Cái | Mong Cai Landport |
18 | Cửa khẩu Nậm Cắn | Nam Can Landport |
19 | Sông Tiền | Song Tien Landport |
20 | CK Tịnh Biên | Tinh Bien Landport |
21 | CK Xa Mat | Xa Mat Landport |
Cửa khẩu đường biển (Seaport) | ||
22 | Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng | Da Nang Seaport |
23 | Cảng Hòn Gai | Hon Gai Seaport |
24 | Cảng Hải Phòng | Hai Phong Seaport |
25 | Cảng Nha Trang | Nha Trang Seaport |
26 | Cảng Quy Nhơn | Quy Nhon Seaport |
27 | Cảng TP.Hồ Chí Minh | Ho Chi Minh City Seaport |
28 | Cảng Vũng Tàu | Vung Tau Seaport |
Trường hợp 3: Không thuộc trường hợp 1 & 2 nêu trên
thì thủ tục xin thị thực nhập cảnh như sau:
Bước 1: Xin công văn nhập cảnh, hay bình dân gọi là thư duyệt, tên tiếng Anh là approval letter upon arrival, đây có thể hiểu là giấy phép nhập cảnh, có thể gọi PNVT.vn để xin công văn cho bạn
Thủ tục xin thị thực nhập cảnh thông qua PNVT.VN
- Hộ chiếu (bản scan)
- Lịch trình bay (hoặc cung cấp thời gian nhập cảnh Việt Nam)
- Xin visa tại Lãnh sự quán hay cửa khẩu / sân bay quốc tế?
Bước 2: Xin visa tại cửa khẩu hay sân bay quốc tế
Tiếp tục có 2 trường hợp nhỏ:
a) Bạn tự xin visa: trường hợp này chúng tôi “khuyên dùng” vì thủ tục rất đơn giản, bạn có thể xin visa tại
- lãnh sự Việt Nam đặt tại nước bạn
- cửa khẩu quốc tế (nếu không phải là sân bay quốc tế thì bạn phải cầm công văn gốc, kèm theo 02 ảnh phông nền trắng, không đeo mắt kính)
- sân bay quốc tế (chỉ cần trình công văn lưu tại điện thoại là được chấp nhận, kèm theo 02 ảnh phông nền trắng, không đeo mắt kính)
b) Thông qua dịch vụ PNVT.vn
Còn tiếp…