Home Thông tin hữu ích Tải mẫu đơn Các biểu mẫu giấy phép lao động mới nhất hiện nay

Các biểu mẫu giấy phép lao động mới nhất hiện nay

Mẫu giấy phép lao động mới nhất năm 2019 được ban hành kèm theo thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Theo phụ lục của thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2018 thì có 7 mẫu văn bản liên quan đến quá trình thực hiện thủ tục làm giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam được sửa đổi, bổ sung.

mẫu giấy phép lao động

Danh sách biểu mẫu giấy phép lao động mới nhất đã được sửa đổi, bổ sung

Mẫu số 1 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Mẫu số 2 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH V/v giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Mẫu số 3 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH V/v chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài
Mẫu số 4 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH Nội dung của giấy phép lao động
Mu số 5 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 9 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Mẫu số 6 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 12 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH Giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Mẫu số 7 sửa đổi, bổ sung Mẫu số 15 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH Báo cáo tình hình người lao động nước ngoài

Vai trò của việc cập nhật các biểu mẫu giấy phép lao động mới nhất

Các biểu mẫu giấy phép lao động là văn bản liên quan đến thủ tục làm giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam. Nếu bạn sử dụng không đúng biểu mẫu làm giấy phép lao động thì hồ sơ của bạn có thể bị cơ quan chức năng từ chối, phải mất công, mất sức làm lại hồ sơ theo đúng quy định của Nhà nước. Do đó, việc nắm bắt, cập nhật các biểu mẫu mới nhất hiện nay sẽ vô cùng quan trọng, giúp bạn nhanh chóng hoàn chỉnh hồ sơ theo đúng quy định hiện hành của cơ quan chức năng.

Xem mẫu giấy phép lao động mới nhất hiện nay

Mẫu số 1

Xem tại https://pnvt.vn/vbpl-bieu-mau/mau-so-1-thong-tu-so-18-2018-tt-bldtbxh-ve-lam-giay-phep-lao-dong-moi-nhat-pdf.pdf

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………
V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

………, ngày …. tháng …. năm …….

 

Kính gửi: …………………………………………………………(1)

Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức, tng s lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức, trong đó s lao động nước ngoài, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email)

Báo cáo giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

1. Vị trí công việc 1: (Lựa chọn 1 trong 4 vị trí công việc: nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật).

– Chức danh công việc: (do doanh nghiệp/tổ chức tự kê khai, ví dụ: kế toán, giám sát công trình…)

– Số lượng (người):

– Thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm):

– Địa điểm làm việc (dự kiến):

– Hình thức làm việc (nêu rõ thuộc hình thức nào quy định tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016):

– Lý do sử dụng người lao động nước ngoài (tình hình sử dụng lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài, lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng lao động nước ngoài…):

2. Vị trí công việc 2: (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)

3. Vị trí công việc… (nếu có) (liệt kê giống mục 1 nêu trên)

Đề nghị ….(2) xem xét, thẩm định và chấp thuận.

Xin trân trọng cảm ơn./.

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu:

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/T CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng du)

 

Ghi chú: (1)(2) Cục Việc làm – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố….

 

Mẫu số 2

Xem tại https://pnvt.vn/vbpl-bieu-mau/mau-so-2-thong-tu-40-2016-tt-bldtbxh-bao-cao-giai-trinh-thay-doi-nhu-cau-su-dung-lao-dong-nuoc-ngoai.pdf.pdf

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………
V/v giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

………, ngày …. tháng …. năm …….

 

Kính gửi: …………………………………………………………(1)

Căn cứ văn bản số….(ngày/tháng/năm) của ……….(2) về việc thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài và nhu cầu thực tế của (tên doanh nghiệp/tổ chức).

Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, loại hình doanh nghiệp/tổ chức, tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức, trong đó số lao động nước ngoài, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (s điện thoại, email)

Báo cáo giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc đã được chấp thuận:

…………………………………………………………………………………………………………………..

2. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm) hình thức làm việc, địa điểm làm việc đã sử dụng (nếu có):

…………………………………………………………………………………………………………………..

3. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật), số lượng (người), chức danh công việc, thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc, lý do sử dụng người lao động nước ngoài (có nhu cầu thay đổi, nêu rõ tình hình sử dụng lao động nước ngoài hiện nay (nếu có), yêu cầu về trình độ và kinh nghiệm của người nước ngoài, lý do không tuyển được người Việt Nam vào vị trí dự kiến sử dụng lao động nước ngoài…):

Đề nghị….(3) xem xét, thẩm định và chấp thuận.

Xin trân trọng cảm ơn!

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu:
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/T CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng du)

Ghi chú: (1)(2)(3) Cục Việc làm – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố….

Mẫu số 3

Xem tại https://pnvt.vn/vbpl-bieu-mau/mau-so-3-thong-tu-40-2016-van-ban-chap-thuan-vi-tri-cong-viec-su-dung-nguoi-lao-dong-nuoc-ngoai.pdf.pdf

……….(1)……….
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………
V/v chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài

……….., ngày …….. tháng ……. năm ………..

 

Kính gửi: (Tên doanh nghiệp/tổ chức)

Theo đề nghị tại văn bản số….(ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức) và ý kiến chấp thuận của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………..(nếu có),…(2) thông báo về những vị trí công việc mà (tên doanh nghiệp/tổ chức) được sử dụng người lao động nước ngoài như sau:

I. VỊ TRÍ CÔNG VIC ĐƯỢC CHẤP THUẬN

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người); thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.

2. Vị trí công việc (nếu có) (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng người; thời hạn làm việc từ (ngày/tháng/năm) đến (ngày/tháng/năm), hình thức làm việc, địa điểm làm việc.

II. VỊ TRÍ CÔNG VIỆC KHÔNG ĐƯỢC CHẤP THUẬN

1. Vị trí công việc (nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): …………………………………………………………………………………………………………………..

Lý do: ………………………………………………………………………………………………………….

2. Vị trí công việc (nếu có)(nhà quản lý/giám đốc điều hành/chuyên gia/lao động kỹ thuật); chức danh công việc; số lượng (người): ………………………………………………………………………………………………………..

Lý do: ………………………………………………………………………………………………………….

(Tên doanh nghiệp/tổ chức) có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam./.

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu:

…….(3)…….
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: – (1) (2) Cục Việc làm – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố….

(3) Cục trưởng/Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

 Mẫu số 4

Sẽ tải lên sau

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence – Freedom – Happiness
———————-

(QUỐC HUY)

GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT

SỐ:

No:

 

 

 

 

Ảnh mầu 4 cm x 6 cm Colour photo

GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

WORK PERMIT

Số:

No:

 

 

1. Họ và tên (chữ in hoa):……………………………………………………..

Full name (in capital letters)

2. Giới tính: Nam …………………Nữ: ……………………………………..

Sex              Male                           Female

3. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………

Date of birth (day/month/year)

4. Quốc tịch hiện nay: ………………Số hộ chiếu ………………………

Nationality                                         Passport number

5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ……………………………………

Working at enterprise/organization

6. Địa điểm làm việc: ………………………………………………………….

Working place

7. Vị trí công việc: Nhà quản lý Giám đốc điều hành
Job assignment Manager Excutive
Chuyên gia Lao động kỹ thuật
Expert Technical worker

Trong đó, hình thức làm việc: ………………………………………………

In which, working form

8. Chức danh công việc: ……………………………………………….

Job title

9. Thời hạn làm việc từ ngày ….tháng…. năm……… đến ngày…. ….tháng…. năm…………

Period of work from (day/month/year) (day/month/year)

10. Tình trạng giấy phép lao động:

Work permit status

Cấp mới □ Cấp lại □ Cấp lại lần thứ:…………
New issuance Re-issuance Number of re- issuance

 

Ngày……… tháng…. năm………
………………….
(1)
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

(Signature and stamp)

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Cục trưởng Cục Việc làm – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội/Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố.

 

Mẫu số 5

Sẽ tải lên sau

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………….
V/v xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

…….., ngày ……. tháng ….. năm ……

 

Kính gửi: ………………………………………(1)

1. Tên doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………………………………………………..

2. Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp trong nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/cơ quan, tổ chức/nhà thầu) ……………………………………………………………………………………………………………

3. Tổng số lao động đang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ……………………….. người

Trong đó số lao động nước ngoài là: ………………………………………………………..  người

4. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

5. Điện thoại: ……………………………….6. Email (nếu có) ………………………………………

7. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: …………………………………………………………….

Cơ quan cấp: …………………………Có giá trị đến ngày: ………………………………………..

Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ………………………………………………………………………

8. Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):

Căn cứ văn bản số….(ngày/tháng/năm) của …..về việc chấp thuận sử dụng người lao động nước ngoài, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị ………..(2) xác nhận những người lao động nước ngoài sau đây không thuộc diện cấp giấy phép lao động:

9. Họ và tên: …………………………………………………………………………………………………

10. Ngày, tháng, năm sinh: ……………11. Giới tính (Nam/Nữ): …………………………………

12. Quốc tịch: …………………………….13. Số hộ chiếu: ………………………………………..

14. Cơ quan cấp: ………………………15. Có giá trị đến ngày: …………………………………

16. Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………………..

17. Chức danh công việc: ………………………………………………………………………………..

18. Hình thức làm việc: ……………………………………………………………………………………

19. Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ……………………………………………………….

20. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………

21. Địa điểm làm việc: …………………………………………………………………………………….

22. Thời hạn làm việc: Từ (ngày/tháng/năm) ………….đến (ngày/tháng/năm) ………………..

23. Trường hợp lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (nêu rõ thuộc đối tượng nào quy định tại Điều 7 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016): …………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………..

24. Các giấy tờ chứng minh kèm theo (liệt kê tên các giấy tờ):

…………………………………………………………………………………………………………………..

Xin trân trọng cảm ơn!

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu đơn vị

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú: (1) (2) Cục Việc làm – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội/S Lao động – Thương binh và Xã hội tnh, thành phố……..

 

Mẫu số 6

Sẽ tải lên sau

……………………(1)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Socialist Republic of Vietnam
Independence – Freedom – Happiness
—————

 

GIẤY XÁC NHẬN

KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG

CERTIFICATION OF EXEMPTION FROM WORK PERMIT

S:

No:

1. Họ và tên (chữ in hoa): ……………………………….. 2. Giới tính: Nam…………… Nữ: …

Full name (in capital letters)                                          Sex       Male                  Female

3. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………………………………………..

Date of birth (day/month/year)

4. Quốc tịch: …………………Số hộ chiếu: ……………………………………………………………

Nationality                             Passport number

5. Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………..

Working at enterprise/organization

6. Địa điểm làm việc: ………………………………………………………………………………………

Working place

7. Vị trí công việc: ………………………………………………………………………………………….

Job assignment

8. Chức danh công việc: ………………………………………………………………………………….

Job title

9. Hình thức làm việc: ……………………………………………………………………………………..

Working form

10. Thời gian làm việc: từ ngày….tháng….năm ….…….. đến ngày ….tháng….năm…………

Period of work           from (day/month/year)        to (day/month/year)

Xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động, lý do: …………………………………….

Reasons for exempted work permit

 


Nơi nhận:
– Như trên; (2)
– Lưu VT. 

……….., ngày        tháng       năm ………….(2)
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: – (1) Cục Việc làm – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Employment Department, Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs)/S Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố…. (Department of Labour, Invalids and Social Affairs)

– (2) Cục trưởng/Giám đốc.

  

Mẫu số 7

Xem tại https://pnvt.vn/vbpl-bieu-mau/mau-so-7-thong-tu-40-2016-xin-cap-giay-phep-lao-dong-upweb.pdf

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/
THÀNH PHỐ
SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: ………………….

……….., ngày …. tháng …. năm ……

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI QUÝ ………/6 THÁNG
ĐẦU NĂM ………/NĂM ……..

Kính gửi: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)

Thực hiện Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố ……..báo cáo tình hình người lao động nước ngoài quý ……../6 tháng đầu năm ……./năm ………như sau:

I. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

1. Tình hình chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (nêu rõ số lượng, vị trí công việc đã chấp thuận tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu)

2. Tình hình cấp giấy phép lao động (nêu rõ tình hình cấp giấy phép lao động tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức và nhà thầu)

3. Công tác quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn (kết quả đạt được, nguyên nhân, tồn tại, khó khăn) (kèm theo tổng hợp s liệu báo cáo tình hình người lao động nước ngoài của quý ……../6 tháng đầu năm ……../năm ……….).

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN VÀ KIN NGHỊ

1. Giải pháp quản lý người lao động nước ngoài

2. Kiến nghị

 


Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu: ………..

GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI QUÝ ……../6 THÁNG ĐU NĂM ……../NĂM………..

Kèm theo báo cáo số…(ngày/tháng/năm)

Đơn vị tính: người

Số TT Quốc tịch Tổng số LĐNN tại thời điểm báo cáo Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm Vị trí công việc Hình thức làm việc Giấy phép lao động Doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, nhà thầu
Số lượng Lương bình quân (VNĐ) Nhà quản lý Giám đốc điều hành Chuyên gia Lao động kỹ thuật Thực hiện hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp Thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại.v.v Các hình thức khác Cấp GPLĐ Cấp lại GPLĐ Không thuộc diện cấp GPLĐ Chưa nộp hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ Doanh nghiệp có Vốn đầu tư nước ngoài Doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế Nhà thầu Cơ quan, tổ chức Khác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22)
Tổng

 

Nơi nhận:
– Như trên;
– Lưu:

GIÁM ĐỐC
( và ghi rõ ho tên, đóng du)

 

Ghi chú: (3) = (6) + (7) + (8) + (9) = (10) + (11) + (12) + (13) = (14) + (15) + (16) + (17)

Các biểu mẫu giấy phép lao động mới nhất hiện nay được ban hành theo thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH chính thức được áp dụng từ ngày 18 tháng 12 năm 2018 và đến năm 2019, các biểu mẫu này đang được người sử dụng lao động nước ngoài cũng như người nước ngoài, cơ quan chức năng áp dụng thực hiện. Do đó, nếu bạn đang có nhu cầu thực hiện thủ tục xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thì hãy download các biểu mẫu trên để tham khảo. Trường hợp, bạn có bất kỳ thắc mắc nào thì có thể liên hệ với Công ty PNVT của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ làm giấy phép lao động một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất./.

5/5 - (2 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *