Các tổ chức xúc tiến thương mại quốc tế có ở hầu hết các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Tổ chức này có vai trò hỗ trợ các doanh nghiệp thúc đẩy hoạt động thương mại trong và ngoài nước. Ở mỗi quốc gia, tổ chức xúc tiến thương mại quốc tế sẽ có tên gọi khác nhau. Để giúp các bạn biên dịch viên, phiên dịch viên tiếng Anh, cũng như những ai đang học tiếng Anh có thể dịch chính xác thuật ngữ của các tổ chức, cơ quan xúc tiến thương mại ở các nước, PNVT xin mời các bạn cùng tham khảo bảng danh bạ các tổ chức xúc tiến thương mại quốc tế đã được dịch tiếng Anh sang tiếng Việt.
DANH BẠ CÁC TỔ CHỨC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
STT | Tên tổ chức | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
1 | Uỷ ban Phát triển Thương mại New Zealand | New Zealand Trade Development Board (TRADENZ) |
2 | Uỷ Ban Xúc tiến Thương mại Quốc tế Triều Tiên | Committee for the Promotion of International Trade (KOMT) |
3 | Trung tâm Xúc tiến nhập khẩu từ các nước đang phát triển HaLan | Centre for the Promotion of Imports from Developing Countries (CBI) |
4 | Trung tâm Thương mại Thế giới Macao Ban tiếp thị và bán hàng | World Trade Centre Macau Sales and Marketing Department |
5 | Phòng Thương mại Anh Ban Quốc tế | The British Chambers of Commerce International Division |
6 | Phòng Thương mại, Công nghiệp và Sản xuất Cộng hòa Argentina Ban Quan hệ quần chúng và quốc tế | Cámara de Comercio, Industria y Producción de la República Argentina |
7 | Phòng Thương mại Đại Công Quốc Lúc-Xăm-Bua Ban Ngoại thương | Chambre de Commerce du Grand-Duché de Luxembourg Service du commerce extérieur |
8 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Ăng gô la Ban Thông tin và Dữ liệu | Camara de Comércio e Indústria de Angola Gabinete de Informacão e Doc |
9 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Ukraina Ban Thông tin | The Ukrainian Chamber of Commerce and Industry Information Department |
10 | Phòng Thương mại và Công nghiệp thủ đô Johannesburg NamPhi/ Trung tâm thông tin | Johannesburg Metropolitan Chamber of Commerce and Industry (JMCCI) Information Centre |
11 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Slovenia Ban Trao đổi thông tin doanh nghiệp | Chamber of Commerce and Industry of Slovenia Business Information Point Infolink |
12 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Slovak Ban Quan hệ Quốc tế | Slovak Chamber of commerce and Industry Foreign Relations Department |
13 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Rumani và Bucarest Ban Quan hệ Quốc tế | Chamber of Commerce and Industry of Romania and Bucharest Dept of Foreign Relation & International Coop. |
14 | Phòng Thương mại và Công nghiệp quốc gia Malaysia | National Chamber of Commerce and Industry of Malaysia (NCCIM) |
15 | Phòng Thương mại và Công nghiệp quốc gia Lào Ban Thông tin thương mại | Lao National Chamber of Commerce and Industry Trade Information Department |
16 | Phòng Thương mại và Công nghiệp quốc gia Kenya Ban Thông tin thương mại | The Kenya National Chamber of Commerce and Industry Trade Information Services |
17 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Philipin Ban Xúc tiến đầu tư và thương mại Trung tâm các tập đoàn đa quốc gia | Philipin Chamber of Commerce and Industry (PCCI) Trade and Investment Promotion Unit Multinational Bancorporation Centre |
18 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Nhật Bản | The Japan Chamber of Commerce and Industry Trade Inquiry Team, International Division |
19 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Nứoc cộng hoà Ca-dắc-xtan Phòng tiếp thị và thông tin | Chamber of Commerce and Insdustry of the Republic of Kazakhstan Information and Marketing Dept |
20 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Namibia Trung tâm Tiếp thị và xử lý thông tin | Namibia Chamber of Commerce and Industry (NCCI) Access Information and Marketing Centre |
21 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Nam Tư Ban Quan hệ Kinh tế Quốc tế | Yugoslav Chamber of Commerce and Industry Board for International Economic Relations |
22 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Mauritius Phòng Thông tin | Mauritius Chamber of Commerce and Industry (MCCI) Information Department |
23 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Madrid TaybanNhaBan hỗ trợ Kỹ thuật | Cámara Oficial de Comercio e Industria de Madrid Oficina de Asistencia Técnica |
24 | Phòng Thương mại và Công nghiệp LÁTVIA Ban Chính sách và Xúc tiến kinh doanh | Latvian Chamber of Commerce and IndustryPolicy and Business Promotion Dept |
25 | Phòng Thương Mại và Công nghiệp Indonesia | KADINNET - Business Services for Global Business Indonesian Chamber of Commerce and Industry |
26 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Hàn Quốc Ban Đối ngoại | Korea Chamber of Commerce and Industry (KCCI) International Affairs Division |
27 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Estonia Ban Quan hệ khách hàng và tiếp thị | Estonian Chamber of Commerce and Industry Marketing and Client Relations |
28 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Cộng hòa Adécbaidan | Azecbaijan Republic Chamber of Commerce and Industry |
29 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Bungari | Bulgarian Chamber of Commerce and Industry (BCCI) |
30 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Beclin | Industrie-und Handelskammer zu Berlin (IHK) (Berlin Chamber of Commerce and Industry) |
31 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Bồ Đào Nha Ban Thương mại và Quốc tế | Câmara de Comércio c Indústria Portuguesa Depto Comercial e Internacional |
32 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Úc | Australia Chamber of Commerce and Industry |
33 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Aten/Hy Lap | Athens Chamber of Commerce and Industry Public Rel. & Edilion Office |
34 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Apganixtan | Afghan Chamber of Commerce and Industries |
35 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Angiêri | Chambre de commerce et d industrie de I Oranie Palais consulaire |
36 | Phòng Thương mại và Công nghiệp Acmênia | Chamber of Commerce and Insdustry of Armenia |
37 | Phòng Thương mại và Công nghiệp El Salvador Ban Quan hệ kinh doanh | Cámara de Comercio e Industria de EL Salvador Division de Repaciones de Negocios |
38 | Phòng Thương mại Trung ương Phần Lan | The Central Chamber of Commerce of Finland |
39 | Phòng Thương mại Thái Lan Trung tâm Dữ liệu Thương mại | Thai Chamber of Commerce Trade Document Service Centre |
40 | Phòng Thương mại Santiago | Cáùmara de Comercio de Santiago |
41 | Phòng Thương mại Quốc tế Trung Quốc | China Chamber ofInternational Commerce (CCOIC) |
42 | Phòng Thương mại quốc tế Brazil Ban tiếp thị và quan hệ pháp chế | Câmara Internacional de Comércio do Brasil (CAMINT)Marketing and Institutional Rel |
43 | Phòng Thương mại quốc gia Sri Lanka | The National Chamber of Commerce of Sri Lanaka |
44 | Phòng Thương mại quốc gia BoliviaTiểu ban xúc tiến kinh doanh | Camara Nacional de Comercio Subgerencia de Promocion de Negocios |
45 | Phòng Thương mại Oslo Nauy | Oslo Handelskammer (Oslo Chamber of Commerce) |
46 | Phòng Thương mại Nicaragua | Cámara de Comercio de Nicaragua Rotonda El Gueguense PL. Espana |
47 | Phòng Thương mại Nepal | Nepal Chamber of Commerce |
48 | Phòng Thương mại Jamaica | Jamaica Chamber of Commerce |
49 | Phòng Thương mại Hoà Kỳ ban Quốc tế | U.S Chamber ofCommerce International Office |
50 | Phòng Thương mại Hồng Kong Ban Kinh doanh quốc tế | The Hong Kong General Chamber of Commerce International Business Division |
51 | Phòng Thương mại Cuba Ban Thông tin Thương mại | Cámara de Comercio de Cuba Buró de Informacion Comercial (BIC) |
52 | Phòng Thương mại Công nghiệp và Nông nghiệp Panama | Cámara de Comercio, Industria y Agricultura de Panamá Dir. De Asuntos Económicos y Comercio Exterior |
53 | Phòng Thương mại Canada | Canadian Chamber of Commerce |
54 | Phòng Thương mại Baghdad Ban Thương mại | Baghdad Chamber of Commerce the Trade Service Department |
55 | Phòng Thương mại Ba Lan Ban Quan hệ quốc tế | Polish Chamber of Commerce Foreign Relations Department |
56 | Liên đoàn các phòng Thương mại, Dịch vụ, Du lịch quốc gia Mehico Ban ngoại thương | Confederaction fe Cámaras Nacionales de Comercio, Servicios y Turismo Direccíón de Comercio Exterior |
57 | Liên đoàn các phòng Thương mại, Công nghiệp và Dịch vụ Marốc Ban Quan hệ Quốc tế và Hợp tác | Fédération marocaine des chamberes de commerce d industrie et de services Dépt des relations internationales et coopération |
58 | Liên đoàn các phòng Thương mại và Công nghiệp Singapore | The Singapore Federation of Chambers of Commerce and Industry |
59 | Liên đoàn các Phòng Thương mại và Công nghiệp Panama | Federación de Cámaras de Comercio e Industria de PanÂm (FEDECAMARAS) |
60 | Liên đoàn các phòng Thương mại và Công nghiệp Pakistan Toà nhà Liên đoàn | The Federation of Pakistan Chambers of Commerce and Industry (FPCCI) Federation House |
61 | Liên đoàn các Phòng Thương mại và Công nghiệp Bỉ | Fédération des chamber de commerce et d industrie |
62 | Liên đoàn các Phòng Thương mại và Công nghiệp Ấn Độ | Associated Chambers of Commerce and Industry of India (ASSOCHAM) Department of International Affairs |
63 | Liên hiệp của các Phòng Thương mại Israel Ban Thương mại quốc tế | Federation of Israel Chambers of Commerce (FICC) International Trade Division |
64 | Liên hiệp các phòng Thương mại, Công nghiệp, Hàng hải và Trao đổi hàng hóa Thổ Nhĩ Kỳ | Union of Cuambers of Commerce, Industry,Martitime Trade and Commodity Exchanges of Turkey |
65 | Liên hiệp các phòng Thương mại, Công nghiệp Nông nghiệp Myanma | Union of Myanmar Federation of Chambers of Commerce and Industry |
66 | Liên hiệp các Phòng Thương mại, Công nghiệp Nông nghiệp Ý | Unione Italiana delle Camere di Commercio, Industria, Artigianato e Agricoltula (UNIONCAMERE) Secrétariat général |
67 | Hiệp hội các Phòng Thương mại và C.nghiệp Anbani Ban thông tin | Union of Chamber of Commerce and Industry of Albania |
68 | Hiệp hội các Phòng Thương mại Thuỵ Điển | Association of Swedish Chambers of Commerce |
69 | Hiệp hội các nhà kinh doanh Cộng hoà Séc Ban Thương mại / kinh tế | Enterpreneurs Association of the Czech Republic Commercial/ Trade Section |
70 | Hội đồng Phát triển ngoại thương Trung Quốc Vụ Kế hoạch và điều phối | China External Trade Development Council (CETRA)Planning and Coordination Dept |
71 | Chương trình xúc tiến nhập khẩu Thuỵ Sĩ | Swiss Import Promotion Programme (SIPPO) |
72 | Bộ Thương mại Ban Xúc tiến xuất khẩu Cambodia | Ministère du commerce Dédp de la promotion des exportations |
Dịch thuật công chứng Quận 1 TPHCM
Dịch thuật công chứng lấy ngay TPHCM
Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt tại TPHCM
Công chứng tiếng Anh TPHCM
Dịch thuật công chứng tiếng Pháp TPHCM
Dịch thuật công chứng tiếng Đức TPHCM
Theo danh bạ có 72 tổ chức, cơ quan xúc tiến thương mại quốc tế. Bạn hãy download và lưu về máy bảng danh bạ dịch tiếng Việt sang tiếng Anh các tổ chức/ cơ quan này để khi cần có thể sử dụng một cách chính xác và nhanh chóng.