Theo Akhmanova thì thuật ngữ là từ hoặc cụm từ của ngôn ngữ chuyên môn (ngôn ngữ khoa học, ngôn ngữ kĩ thuật, v.v…) được sáng tạo ra (được tiếp nhận, được vay mượn, v.v…) để biểu hiện chính xác các khái niệm chuyên môn và biểu thị các đối tượng chuyên môn.
Đất đai là một lĩnh vực chuyên môn. Luật đất đai thường quy định chế độ sở hữu, sử dụng đất đai cùng quyền hạn, trách nhiệm quản lý đất đai của chính quyền. Để thống nhất thuật ngữ khi dịch thuật các thuật ngữ trong Luật Đất đai năm 2013 của Việt Nam, PNVT chúng tôi xin giới thiệu với các bạn danh mục thuật ngữ đất đai được dịch thuật từ tiếng Việt sang tiếng Anh chuẩn (song ngữ Việt-Anh) tuy nhiên vẫn có ích khi dịch tiếng Anh sang tiếng Việt luôn. Bảng thuật ngữ dịch thuật Luật đất đai năm 2013 được sắp xếp theo thứ tự từ A đến T. Bạn có thể dễ dàng tìm được từ ngữ mình cần khi tham khảo bảng thuật ngữ dưới đây:
TIẾNG VIỆT | ENGLISH |
---|---|
B | |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất | Current land use map |
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất | Land use master plan map |
Bảng giá đất | Land price table |
C | |
Chi phí đầu tư vào đất còn lại | Remaining land investment costs |
Cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm | Lease of land with annual rental payment |
Cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê | Lease of land with one-off rental payment for the entire lease period |
Chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có điều kiện | Transfer or donate land use rights under certain conditions |
Cơ quan quản lý đất đai | Land administration agencies |
Cơ sở tôn giáo gồm chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh thất, thánh đường, niệm phật đường, tu viện, trường đào tạo riêng của tôn giáo, trụ sở của tổ chức tôn giáo và cơ sở khác của tôn giáo | Religious institutions, including pagodas, churches, oratories, chancels, monasteries, abbeys, religious schools, head offices of religious organizations, and other religious institutions |
Cộng đồng dân cư gồm cộng đồng người Việt Nam sinh sống trên cùng địa bàn thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố và điểm dân cư tương tự có cùng phong tục, tập quán hoặc có chung dòng họ | Communities, including Vietnamese communities residing in the same villages, street quarters and similar residential areas sharing the same customs and practices or the same family lines |
Công trình công cộng, gồm công trình đường giao thông, cầu, cống, vỉa hè, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống công trình thủy lợi, đê, đập; quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm | Public facilities, including roads, bridges, culverts, sidewalks, water supply and drainage systems, irrigation systems, dikes and dams; squares, statues and monuments, and memorial stela |
D | |
Đăng ký biến động | Change registration |
Đất bãi bồi ven sông, ven biển | Riparian and coastal alluvial land |
Đất chưa giao, đất chưa cho thuê tại địa phương | Land that has not been allocated or leased in the locality |
Đất chưa sử dụng tại các đảo chưa có người ở thuộc địa phương | Unused land on uninhabited islands in the locality |
Đất có mặt nước chuyên dùng | Land with special-use water surface |
Đất có mặt nước của các sông | Land with water surface of rivers |
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng | Land used by religious institutions |
Đất để xây dựng công trình ngầm | Land for construction of underground facilities |
Đất làm muối | Land for salt production |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa tang | Land used for cemeteries, graveyards, funeral service centers and cremation centers |
Đất nông nghiệp | Agricultural land |
Đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh | Other agricultural land, including land used to build greenhouses and other building types for cultivation purposes, including farming not directly on the land, or to build breeding facilities for cattle, poultry and other animals as permitted by law; land for cultivation, breeding and aquaculture for the purpose of learning, research or experimentation; land for planting and nursing seedlings and breeders, and land for growing flowers and ornamental plants |
Đất nuôi trồng thủy sản | Land for aquaculture |
Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị | Residential land, including rural residential land and urban residential land |
Đất phi nông nghiệp | Non-agricultural land |
Đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở | Other non-agricultural land, including land for motels, tents and camps for workers in production units; land for warehouses and houses to store agricultural products, plant protection drugs, fertilizers, machinery and tools for agricultural use, and land for other buildings of land users which are used for non-commercial purposes and not attached to residential land |
Đất rừng đặc dụng | Land for special-use forests |
Đất rừng phòng hộ | Land for protection forests |
Đất rừng sản xuất | Land for production forests |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | Land for non-agricultural production and business, including land for industrial parks, industrial clusters, export processing zones; land for trading and service; land of non-agricultural production units; land used for mining activities; and land for production of building materials, and pottery |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng | Land with rivers, streams, canals, springs and special-use water surface |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông (gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác); thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác | Land used for public purposes, including land used for transport (including airports, airfields, inland waterway ports, maritime ports, rail system, road system and other transport facilities); irrigation; land with historical-cultural relics or scenic spots; land for community activities or public entertainment and recreation; land for energy facilities; land for post and telecommunications facilities; land for markets; land for waste dumping and treatment, and land for other public facilities |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng, | Land used for public purposes, |
Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh | Land for national defense or security purposes |
Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | Land for cultivation of annual crops, including paddy land and land for cultivation of other annual crops |
Đất trồng cây lâu năm | Land for cultivation of perennial trees |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác | Land for construction of non-business facilities, including land for construction of offices of non-business units; land for construction of cultural, social, health, education and training, physical training and sports, science and technology, and diplomatic facilities and other non-business facilities |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan | Land for construction of offices |
Địa giới hành chính | Administrative boundaries |
Điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm | Investigation, survey, measurement and inventory |
Đo đạc, lập bản đồ địa chính | Survey for the establishment of cadastral maps |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gồm doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp Việt Nam mà nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại theo quy định của pháp luật về đầu tư | Foreign-invested enterprises, including 100% foreign-invested enterprises, joint- venture enterprises, Vietnamese enterprises in which foreign investors purchase shares, merge or acquire in accordance with investment law |
Đơn giá thuê đất | Unit price for land lease |
G | |
Giao đất có/không thu tiền sử dụng đất | Allocation of land with/without land use levy |
Giao đất không thu tiền sử dụng đất | Allocation of land without land use levy |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Certificate of land use rights and ownership of houses and other land-attached assets |
H | |
Hạn mức giao đất nông nghiệp | Allocation quota for agricultural land |
Hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp | Quota for acquisition of agricultural land use rights |
Hạn mức sử dụng đất gồm hạn mức giao đất nông nghiệp, hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở và hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp | Land use quotas, including allocation quotas for agricultural land, allocation quotas for residential land, recognizaition quotas for residential land, and quotas for acquisition of agricultural land use rights |
Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp | Household or individual directly engaged in agricultural production |
Hồ sơ địa chính | Cadastal records |
Hồ sơ địa giới hành chính | Administrative boundary records |
K | |
Không làm tổn hại đến lợi ích chính đáng của người sử dụng đất xung quanh | Causing no harm to the legitimate interests of adjacent land users |
Khung giá đất | Land price bracket |
L | |
Lấy ý kiến đóng góp của nhân dân về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | |
M | |
Mốc địa giới | Boundary landmarks |
N | |
Người có chung quyền sử dụng đất hoặc người đại diện cho nhóm người có chung quyền sử dụng đất | Person who shares, or represents a group sharing, land use rights, is responsible for the use of that land |
Nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất | Houses associated with land use rights |
Nhóm đất chưa sử dụng gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng | Unused land, including land of types for which land use purposes have not been determined yet |
P | |
Phần giá trị tăng thêm từ đất mà không do đầu tư của người sử dụng đất mang lại | Added value from land which does not originate from land user’s investment |
Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt | Strictly protected zones |
Phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng | Ecological rehabilitation zones in special-use forests |
Phân lô | Dividing land parcels |
Q | |
Quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Limited use rights on the adjacent land parcel |
Quyết định kiểm đếm bắt buộc | Decision on compulsory inventory |
S | |
Sử dụng đất có thời hạn | Definite land use term |
Sử dụng đất ổn định lâu dài | Long and stable land use term |
T | |
Thửa đất | Land parcel |
Tiền sử dụng đất | Land use levy |
Tiền thuê đất | Land rental |
Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất | Organizations with functions of consultancy on land price determination |
Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Foreign organizations with diplomatic functions |
Tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính | Self-financed public non-business units |
Như vậy, với bảng các thuật ngữ Luật Đất đai năm 2013 chuẩn được nêu trên đây, PNVT hy vọng các bạn sẽ sử dụng được đúng chính xác thuật ngữ chuyên môn trong quá trình dịch thuật. Đây là bảng thuật ngữ dịch thuật Luật đất đai hoàn toàn chính xác. Bạn có thể lưu về tệp tin cá nhận của mình để sử dụng và chia sẻ cho người thân quen khi cần thiết./.